Các bạn TTS thân mến,
Sắp đến mùa thi Năng lực Nhật ngữ rồi, các bạn đừng quên đăng ký nhé!!!!
・ Ngày thi: ngày 5 tháng 7 (CN)
・ Thời hạn đăng ký: 30/3 (thứ 2) ~ 30/4 (thứ 5)
・ Phí dự thi: ¥5,500 (đã gồm Thuế)
・ Hồ sơ đăng ký thi
Hiện đang được bày bán trên các hiệu sách, giá bán ¥500/bộ
|
|
Chú ý: Cách đăng ký và thời hạn đăng ký tại mỗi Hiệp Hội là khác nhau nên các bạn hãy liên lạc với người hướng dẫn của Hiệp Hội nhé.
Việc tham gia kỳ thi năng lực Nhật Ngữ và thi đậu kỳ thi sẽ là bằng cấp chứng tỏ thành tích học tập của các bạn. Khi có được bằng cấp tiếng Nhật thì các bạn sẽ tự tin hơn. Hơn nữa, sau khi hoàn thành 3 năm thực tập tại Nhật Bản trở về Việt Nam thì tấm bằng tiếng Nhật sẽ là phương tiện để chứng nhận năng lực tiếng Nhật của mình.
Đầu tiên hãy thử thách với N4, sau đó là N3, N2, cuối cùng là N1 nhé!!!
Đối với các bạn lần đầu tiên đến Nhật, khi viết hồ sơ, thường hay bị lúng túng ở mục viết năm. Khác với các nước khác, ở Nhật, người ta tính năm theo “Lịch Nhật”.
Vậy, “Lịch Nhật (Wa-reki, Hòa Lịch)” là gì?
① Lịch Nhật là gì?
Là cách tính năm đặc biệt của Nhật Bản
Khác với cách tính lịch theo chu kỳ quay quanh Mặt trời của Công giáo, Lịch Nhật là vẫn giữ cách tính ngày tháng theo Dương lịch, nhưng thay cách gọi tên năm theo tình trạng chính trị của thời đại đó hoặc theo Niên hiệu của Nhật Hoàng.
② Trong xã hội Nhật Bản hiện đại:
Niên hiệu của Lịch Nhật được quy định trong Bộ luật Nguyên hiệu (Genkou-hou). Vì Nhật Bản sử dụng cả tính năm của Dương lịch lẫn Lịch Nhật, nên nhiều lúc sẽ rất rườm rà, nhưng đây được coi là một trong những nét văn hóa đẹp của Nhật Bản từ cổ xưa.
Niên hiệu mới Reiwa (Lệnh Hòa) sẽ bắt đầu khi Hoàng Thái tử Naruhito kế vị ngôi Thiên Hoàng vào ngày 01/5/2019.
Niên hiệu “Bình Thành - Heisei” được bắt đầu từ ngày 8/1/1988 đến 31/3/2019.
Còn trước đó là các niên hiệu khác, như "Chiêu hòa - Showa" (từ 1926~1989), "Đại Chính - Taishou" (từ 1912~1926), "Minh Trị - Meiji" (từ 1868~1912).
Lịch Nhật ⇔ Dương lịch Bảng chuyển đổi (từ 1950~nay)
Lịch Nhật |
Dương lịch |
Lịch Nhật |
Dương lịch |
Lịch Nhật |
Dương lịch |
Lệnh Hòa
Nguyên lịch |
2019 |
|
|
|
|
Bình Thành
Năm 30 |
2018 |
Bình Thành
Năm 07 |
1995 |
Chiêu Hòa
Năm 47 |
1972 |
Bình Thành
Năm 29 |
2017 |
Bình Thành
Năm 06 |
1994 |
Chiêu Hòa
Năm 46 |
1971 |
Bình Thành
Năm 28 |
2016 |
Bình Thành
Năm 05 |
1993 |
Chiêu Hòa
Năm 45 |
1970 |
Bình Thành
Năm 27 |
2015 |
Bình Thành
Năm 04 |
1992 |
Chiêu Hòa
Năm 44 |
1969 |
Bình Thành
Năm 26 |
2014 |
Bình Thành
Năm 03 |
1991 |
Chiêu Hòa
Năm 43 |
1968 |
Bình Thành
Năm 25 |
2013 |
Bình Thành
Năm 02 |
1990 |
Chiêu Hòa
Năm 42 |
1967 |
Bình Thành
Năm 24 |
2012 |
Bình Thành
Nguyên lịch |
1989 |
Chiêu Hòa
Năm 41 |
1966 |
Bình Thành
Năm 23 |
2011 |
Chiêu Hòa
Năm 63 |
1988 |
Chiêu Hòa
Năm 40 |
1965 |
Bình Thành
Năm 22 |
2010 |
Chiêu Hòa
Năm 62 |
1987 |
Chiêu Hòa
Năm 39 |
1964 |
Bình Thành
Năm 21 |
2009 |
Chiêu Hòa
Năm 61 |
1986 |
Chiêu Hòa
Năm 38 |
1963 |
Bình Thành
Năm 20 |
2008 |
Chiêu Hòa
Năm 60 |
1985 |
Chiêu Hòa
Năm 37 |
1962 |
Bình Thành
Năm 19 |
2007 |
Chiêu Hòa
Năm 59 |
1984 |
Chiêu Hòa
Năm 36 |
1961 |
Bình Thành
Năm 18 |
2006 |
Chiêu Hòa
Năm 58 |
1983 |
Chiêu Hòa
Năm 35 |
1960 |
Bình Thành
Năm 17 |
2005 |
Chiêu Hòa
Năm 57 |
1982 |
Chiêu Hòa
Năm 34 |
1959 |
Bình Thành
Năm 16 |
2004 |
Chiêu Hòa
Năm 56 |
1981 |
Chiêu Hòa
Năm 33 |
1958 |
Bình Thành
Năm 15 |
2003 |
Chiêu Hòa
Năm 55 |
1980 |
Chiêu Hòa
Năm 32 |
1957 |
Bình Thành
Năm 14 |
2002 |
Chiêu Hòa
Năm 54 |
1979 |
Chiêu Hòa
Năm 31 |
1956 |
Bình Thành
Năm 13 |
2001 |
Chiêu Hòa
Năm 53 |
1978 |
Chiêu Hòa
Năm 30 |
1955 |
Bình Thành
Năm 12 |
2000 |
Chiêu Hòa
Năm 52 |
1977 |
Chiêu Hòa
Năm 29 |
1954 |
Bình Thành
Năm 11 |
1999 |
Chiêu Hòa
Năm 51 |
1976 |
Chiêu Hòa
Năm 28 |
1953 |
Bình Thành
Năm 10 |
1998 |
Chiêu Hòa
Năm 50 |
1975 |
Chiêu Hòa
Năm 27 |
1952 |
Bình Thành
Năm 09 |
1997 |
Chiêu Hòa
Năm 49 |
1974 |
Chiêu Hòa
Năm 26 |
1951 |
Bình Thành
Năm 08 |
1996 |
Chiêu Hòa
Năm 48 |
1973 |
Chiêu Hòa
Năm 25 |
1950 |
Tính theo lịch Nhật, các bạn sinh vào năm bao nhiêu??? (^^)