Hiện nay Nhật Bản đang đứng trước một cục diện khó khăn để phát triển các ngành sản xuất chế tạo trong nước do nhu cầu quốc nội giảm, chi phí nhân công cao và đồng yên lên giá. Mặt khác, có thể nói rằng quyết định đầu tư nhà máy sản xuất và chế tạo của các công ty Nhật Bản vào Việt Nam là một quốc gia trong khối ASEAN gần gũi và thân Nhật nhất với nhiều ưu thế như “tính cần cù lao động” “nguồn nhân lực trẻ và dồi dào” “giá nhân công thấp” “ổn định chính trị” được xem như là giải pháp tốt nhất.
Chúng tôi với kinh nghiệm dày dạn và mối quan hệ sâu rộng trong mọi lĩnh vực sẵn sàng hỗ trợ cho các doanh nghiệp Nhật Bản đang xúc tiến đầu tư và tổ chức kinh doanh vào Việt Nam có được cơ hội thành công cao nhất. Đặc biệt với sự hiểu biết tường tận về chiến lược phát triển nhân sự tại Việt Nam sẽ đem đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng cao nhất.
Hạng mục | Dân số (người) |
Diện tích (km2) |
Tôn giáo chính |
Thể chế chính trị |
GDP (USD) |
GDP/người (USD) |
Mức lương bình quân (USD) |
Công ty Nhật mở chi nhánh |
Đánh giá về hiệu quả đầu tư |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Malaysia | 27.470.000 | 330.252 | Hồi giáo (60%) |
Quân chủ lập hiến |
191 tỷ 600 triệu |
6.975 | 257 | Khoảng 1.500 |
Nguy cơ ít Lãi suất thấp |
Thái Lan | 67.760.000 | 513.115 | Phật giáo (95%) |
Quân chủ lập hiến |
263 tỷ 900 triệu |
3.894 | 231 | Khoảng 3.000 |
Nguy cơ ít Lãi suất thấp |
Indonesia | 229.960.000 | 1.890.754 | Hồi giáo (85%) |
Cộng hòa | 540 tỷ 300 triệu |
2.349 | 151 | Khoảng 1.000 |
Nguy cơ về tôn giáo |
Philippin | 91.980.000 | 299.764 | Thiên chúa (83%) |
Quân chủ lập hiến |
160 tỷ 500 triệu |
1.745 | 221 | Khoảng 550 |
Nguy cơ trị an |
Việt Nam | 87.280.000 | 311.690 | Phật giáo (80%) |
Xã hội chủ nghĩa |
9 tỷ 100 triệu |
1.052 | 101 | Khoảng 1.000 |
Lãi suất cao |
Lào | 6.320.000 | 236.800 | Phật giáo (90%) |
Dân chủ nhân dân |
5 tỷ 900 triệu |
940 | 50 | Khoảng 50 |
Quá sớm để đầu tư |
Campuchia | 14.810.000 | 181.035 | Phật giáo (90%) |
Quân chủ lập hiến |
10 tỷ | 677 | 70 | Khoảng 50 |
Quá sớm để đầu tư |
Myanmar | 50.020.000 | 677.000 | Phật giáo (89%) |
Độc tài quân phiệt Chính phủ lâm thời |
25 tỷ | 499 | 23 | Khoảng 50 |
Nguy cơ chính trị |
Trung Quốc | 1.331.460.000 | 9.596.960 | (8% dân số có tôn giáo) |
Xã hội chủ nghĩa |
4,984 tỷ 700 triệu |
3.744 | 217 | Khoảng 25.000 |
Nguy cơ chính trị, suy nghĩ chống Nhật |
Hạng mục | Chi tiết | Thái Lan (Bangkok) |
Singapore | Trung Quốc (Bắc Kinh) |
Ấn Độ (NewDehli) |
Việt Nam (Hồ Chí Minh) |
Nhật Bản (Yokohama) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Điện công nghiệp | 1. Phí cơ bản hàng tháng (USD) |
6,94 | 5,37 | 0 | 1,10 | 0 | 16,83 |
2. Cước phí/kWh (USD) |
0,11 | 0,16 | 0,08 | 0,10 | 0,028 - 0,104 | 0,12 - 0,13 | |
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30% | 17% | 25% | 30% | 25% | 30% | |
3. Nước công nghiệp | 1. Phí cơ bản hàng tháng (USD) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17,34% |
2. Cước phí/m3 (USD) |
0,29 - 0,48 | 1,50 | 0,90 | 0,22 - 2,19 | 0,37 | 0,49 - 4,49 | |
4. Mua đất ở KCN Tiền thuê dài hạn |
Cước phí /m2 (USD) |
85,55 | 110,18 - 361,52 (giá thuê trong 30 năm) |
65,9 - 80,6 | 38,36 | 40 - 85 (giá thuê < 50 năm) |
1.629,62 |