Nâng cao tiếng Nhật: Nikki Project Số 13
ESO - Nikki Project 13 hướng dẫn các bạn cách sử dụng 【~そうだった】để phán đoán điều gì đó sau khi đã nhìn thấy trạng thái của ai đó, cái gì đó.
1. |
せんせい |
|
たの |
|
2. |
しゃちょう |
|
げんき |
|
3. |
かれ |
|
た |
|
先生 |
は |
楽 |
しそうだった。 |
社長 |
は |
元気 |
そうだった。 |
彼 |
は、もっと |
食 |
べたそうだった。 |
Cô giáo có vẻ rất vui. |
|
Giám đốc có vẻ như đã khỏe rồi. |
|
Anh ấy có vẻ muốn ăn nhiều hơn. |
|
|
|
|
けいよう |
し |
|
|
|
けいよう |
し |
|
|
どうし |
|
けい |
|
い |
形容 |
詞 |
+ |
そうだった |
な |
形容 |
詞 |
+ |
そうだった |
動詞 |
ます |
形 |
+たい+そうだった |
|
|
がんぼう |
|
|
た |
|
☆↑ |
願望 |
の「たい」( |
食 |
べたい) |
Tính từ đuôi い+そうだった |
Tính từ đuôi な+そうだった |
Động từ ます+「たい」+そうだった
☆ Mong muốn ( Muốn ăn )
|
げんき |
|
|
げんき |
|
元気 |
がない |
→ |
元気 |
がなさそうだった
|
Không khỏe |
|
Có vẻ không khỏe |
なか |
よい |
|
なか |
よ |
仲が |
良い |
→ |
仲 が |
良さそうだった |
Quan hệ bạn bè tốt |
|
Quan hệ bạn bè có vẻ không tốt |
【Mở rộng diễn đạt】
Câu văn Nhật ký mẫu