scroll top
Các quán ngữ liên quan đến các bộ phận trên cơ thể
12/11/2015
3018
体の一部を用いた慣用句 (からだのいちぶをもちいたかんようく) Các quán ngữ liên quan đến các bộ phận cơ thể.

1. 顔(かお)から火(ひ)が出(で)る。
恥(は)ずかしくて赤面(せきめん)する: Xấu hổ , thẹn thùng đến đỏ mặt

2. 木(き)で鼻(はな)をくくる。
無愛想(ぶあいそう)な様子(ようす): Trạng thái vô cảm 

3. 肩(かた)を落(お)とす。
とってもがっかりする様子: Trạng thái rất thất vọng.

4. 口(くち)がすっぱくなる。
同(おな)じことを繰(く)り返(かえ)し言(い)う様子: Nói lặp đi lặp lại một nội dung giống nhau.

5. 小耳(こみみ)にはさむ。
ちらりと聞(き)く:Nghe thoáng qua.

6. 歯(は)が立(た)たない。
相手(あいて)が強(つよ)すぎて、かなわない: Không xứng tầm vì đối thủ quá mạnh.

7. へそで茶(ちゃ)を沸(わ)かす。
おかしくてたまらない様子: Buồn cười, kì quặc không chịu được.

8. 胸(むね)をなでおろす。
安心(あんしん)する:An tâm, yên tâm.

9. 舌(した)を巻(ま)く。
声も出ないほど感心(かんしん)したり驚(おどろ)いたりする:Cảm động, ngạc nhiên đến mức không nói nên lời.

10. 腹(はら)を割(わ)る。
本心(ほんしん)を打(う)ち明(あ)ける:Mở lòng, thẳng thắn, nói hết.

11.  腕(うで)が立(た)つ。
技術(ぎじゅつ)や能力が優(すぐ)れている: Những người có kỹ thuật và năng lực ưu việt.

Theo Sugoi

NHẬP EMAIL CỦA BẠN VÀO ĐÂY ĐỂ NHẬN BẢN TIN VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỘI THẢO, CÁC THÔNG TIN, KINH NGHIỆM SỐNG, VĂN HÓA NHẬT BẢN TỪ ESUHAI.
tin cùng chuyên mục
chia sẻ của bạn về tin này